Sử dụng Tan_(khoáng_vật)

Bột tan.

Đá chứa lượng tan cao màu xám xanh gọi là soapstone hay steatit được sử dụng trong lò sấy, chậu rửa chén, hoặc công tắc điện... Tan cũng được sử dụng trong mỹ phẩm (bột tan), dầu nhờn, và trong giấy lọc. Tan cũng được sử dụng trong em bé. Dùng làm phấn thợ may, hàn hay cắt kim loại.

Tan cũng được dùng trong thức ăn hay trong dược phẩm. Tan trong thuốc uống có vai trò là chất pleurodesis để chống lại tràn khí màng phổi tái phát. Theo Liên Minh châu Âu chất này có số hiệu là E553b.

Tan được dùng rộng rãi trong công nghiệp gốm sứ. Trong gốm nghệ thuật, tan được thêm vào để làm tăng độ trắng và tăng khả năng chịu nhiệt khi nung tránh nứt vỡ. Trong gốm truyền thống, một lượng nhỏ tan được thêm vào để làm tăng độ bền và làm chảy thủy tinh. Là nguyên liệu sản xuất MgO bởi quá trình điện phân nóng chảy.

Talc cũng được dùng nhiều trong công nghiệp sản xuất hạt nhựa và các sản phẩm cao su nhằm tăng độ bền, chống lão hóa và tác dụng của tia cực tím.

Talc còn được dùng làm phụ gia pha chế sơn nước với tác dụng chống chảy xệ, tạo bề mặt láng bóng, chống mài mòn.

Talc còn được sử dụng làm chất mang, chống đóng keo trong sản xuất kẹo, đặc biệt là kẹo cao su.

Tiêu chuẩn chất lượng theo ISO (ISO 3262)

LoạiHàm lượng Tan trung bình %Mất khi nung ở 1000 °C, %Khả năng hòa tan trong HCl, tối đa %
A954 – 6.55
B904 – 910
C704 – 1830
D504 – 2730

Các chế phẩm phụ thuộc vào việc sử dụng magnesi silicat như là chất kết dính thay thế. Các yêu cầu của việc sản xuất này tiêu hao ít năng lượng hơn sản xuất xi măng portland ở khoảng 650C, khi đó nó hấp thụ nhiều carbon dioxide hơn làm nó trở nên cứng. Kết quả là tạo ra khí thải gây hiệu ứng nhà kính âm, khi xi măng giúp loại bỏ 0,6 tấn CO2/1 tấn nguyên liệu sử dụng. Điều này trái ngược với khí thải gây hiệu ứng nhà kính là 0,4 tấn/1 tấn xi măng thông thường.[3]

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tan_(khoáng_vật) http://ceramic-materials.com/cermat/material/1620.... http://mineral.galleries.com/minerals/silicate/tal... http://webmineral.com/data/Talc.shtml http://www.meb.uni-bonn.de/cgi-bin/mycite?ExtRef=M... http://www.cdc.gov/niosh/pgms/worknotify/Talc.html http://www.cfsan.fda.gov/~dms/opa-appa.html#ftnT http://www.ncbi.nlm.nih.gov/entrez/query.fcgi http://www.ncbi.nlm.nih.gov/entrez/query.fcgi?cmd=... http://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/5558843 http://www.mindat.org/min-3875.html